STT | Số kí hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Xem|Tải VB |
1 | 04/2015/NĐ-CP | 09/01/2015 | Nghị định về việc thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chinh nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | ![]() ![]() |
2 | 638/KH-STNMT | 21/01/2017 | Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2017-2020 | ![]() ![]() |
3 | 06/TB-BTĐKT | 27/09/2017 | Thông báo về việc áp dụng mức tiền thưởng theo Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng | ![]() ![]() |
4 | 2472/HD-STNMT | 16/11/2017 | Hướng dẫn tổng kết công tác; đánh giá công chức, viên chức và bình xét thi đua, khen thưởng năm 2017 ngành tài nguyên và môi trường tỉnh Ninh Bình | ![]() ![]() |
5 | 13/2016/QĐ-UBND | 03/06/2016 | VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN, CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ BIÊN CHẾ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2015/QĐ-UBND NGÀY 15/5/2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH | ![]() ![]() |
6 | 11/2015/QĐ-UBND | 15/05/2015 | VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN, CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ BIÊN CHẾ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH BÌNH | ![]() ![]() |
7 | 578/QĐ-UBND | 29/11/2017 | VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THỰC HIỆN ĐƠN GIẢN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH | ![]() ![]() |
8 | 21/NQ-HĐND | 06/07/2017 | VỀ VIỆC CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH | ![]() ![]() |
9 | 16/2017/QĐ-UBND | 16/06/2017 | Sửa đổi một số nội dung của Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình | ![]() ![]() |
10 | 09/2017/QĐ-UBND | 04/04/2017 | Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai và tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm, khoáng sản nguyên khai từ “m3” ra “tấn” để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tỉnh NB | ![]() ![]() |
11 | 07/2017/QĐ-UBND | 29/03/2017 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực | ![]() ![]() |
12 | 46/2017/TT-BTNMT | 23/10/2017 | Quy định xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | ![]() ![]() |
13 | 48/2016/TT-BTNMT | 28/12/2016 | Quy định kỹ thuật cơ sở dữ liệu địa lý tỷ lệ 1:250 000 | ![]() ![]() |
14 | 47/2016/TT-BTNMT | 28/12/2016 | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lưới trọng lực quốc gia | ![]() ![]() |
15 | 41/2017/TT-BTNMT | 23/10/2017 | Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo cảnh báo khí tượng | ![]() ![]() |
16 | 42/2017/TT-BTNMT | 23/10/2017 | Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo cảnh báo thủy văn | ![]() ![]() |
17 | 43/2017/TT-BTNMT | 23/10/2017 | Quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết | ![]() ![]() |
18 | 45/2017/TT-BTNMT | 23/10/2017 | Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra khảo sát khí tượng thuỷ văn | ![]() ![]() |
19 | 40/2017/TT-BTNMT | 23/10/2017 | Quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc điều tra khảo sát khí tượng thủy văn hải văn môi trường không khí và nước | ![]() ![]() |
20 | 48/2017/TT-BTNMT | 20/12/2017 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng trên cao và ra đa thời tiết | ![]() ![]() |
21 | 27/2017/TT-BTNMT | 11/09/2017 | Quy định tiêu chí chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về cung cấp bản tin dự báo cảnh báo khí tượng thủy văn | ![]() ![]() |
22 | 41/2016/TT-BTNMT | 21/12/2016 | Quy định về quy trình kỹ thuật dự báo cảnh báo hiện tượng khí tượng thủy văn nguy hiểm | ![]() ![]() |
23 | 40/2016/TT-BTNMT | 19/12/2016 | Quy định về quy trình kỹ thuật dự báo cảnh báo khí tượng thủy văn trong điều kiện bình thường | ![]() ![]() |
24 | 39/2016/TT-BTNMT | 19/12/2016 | Quy định kỹ thuật về quan trắc và điều tra khảo sát xâm nhập mặn | ![]() ![]() |
25 | 38/2016/TT-BTNMT | 15/12/2016 | Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn | ![]() ![]() |
26 | 37/2016/TT-BTNMT | 09/02/2017 | Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt | ![]() ![]() |
27 | 36/2016/TT-BTNMT | 08/12/2016 | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn | ![]() ![]() |
28 | 02/2017/TT-BTNMT | 07/03/2017 | Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường | ![]() ![]() |
29 | 34/2017/TT-BTNMT | 04/10/2017 | Quy định về thu hồi xử lý sản phẩm thải bỏ | ![]() ![]() |
30 | 31/2017/TT-BTNMT | 27/10/2017 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường | ![]() ![]() |
31 | 03/2017/TT-BTNMT | 21/03/2017 | Hướng dẫn việc cho vay với lãi suất ưu đãi hỗ trợ lãi suất sau đầu tư từ quỹ bảo vệ môi trường việt nam | ![]() ![]() |
32 | 59/2017/NĐ-CP | 12/05/2017 | Về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen | ![]() ![]() |
33 | 155/2016/NĐ-CP | 18/11/2016 | Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường | ![]() ![]() |
34 | 38/2017/TT-BTNMT | 16/10/2017 | Quy định phương pháp quy đổi từ giá tính thuế tài nguyên để xác định giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | ![]() ![]() |
35 | 25/2017/TT-BTNMT | 06/09/2017 | Quy định quy chế hoạt động của hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | ![]() ![]() |
36 | 06/2017/TT-BTNMT | 24/05/2017 | Ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2 500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển việt nam tỷ lệ 1:500 000 | ![]() ![]() |
37 | 158/2016/NĐ-CP | 29/11/2016 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật khoáng sản | ![]() ![]() |
38 | 47/2017/TT-BTNMT | 07/11/2017 | Quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước | ![]() ![]() |
39 | 37/2017/TT-BTNMT | 06/10/2017 | Ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước | ![]() ![]() |
40 | 30/2017/TT-BTNMT | 11/09/2017 | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra đánh giá tài nguyên nước | ![]() ![]() |
41 | 16/2017/TT-BTNMT | 25/07/2017 | Ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước | ![]() ![]() |
42 | 15/2017/TT-BTNMT | 21/07/2017 | Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước | ![]() ![]() |
43 | 35/2017/TT-BTNMT | 04/10/2017 | Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai | ![]() ![]() |
44 | 33/2017/TT-BTNMT | 29/09/2017 | Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai | ![]() ![]() |
45 | 14/2017/TT-BTNMT | 20/07/2017 | Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ![]() ![]() |
46 | 05/2017/TT-BTNMT | 25/04/2017 | Quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai | ![]() ![]() |
47 | 01/2017/TT-BTNMT | 09/02/2017 | QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG ĐẤT XÂY DỰNG CƠ SỞ VĂN HÓA, CƠ SỞ Y TẾ, CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, CƠ SỞ THỂ DỤC THỂ THAO | ![]() ![]() |
48 | 35/2017/NĐ-CP | 03/04/2017 | NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH VỀ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, THU TIỀN THUÊ ĐẤT, THUÊ MẶT NƯỚC TRONG KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHỆ CAO | ![]() ![]() |
49 | 01/2017/NĐ-CP | 06/01/2017 | NGHỊ ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH LUẬT ĐẤT ĐAI | ![]() ![]() |
50 | 29/2008/NĐ-CP | 14/03/2008 | Nghị định 29/2008/NĐ-CP Quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế | ![]() ![]() |